dường như anh ấy mỗi khi làm việc dường như không biết đến mệt nhọc là gì.
他干起活来仿佛不知道什么是疲倦。
dường như đã mấy đời
恍如隔世
dường như không có chuyện gì.
若无其事。
- 似的 <用在名词、代词或动词后面,表示跟某种事物或情况相似。>
dường như anh ấy ngủ rồi.
他仿佛睡着了似的。
anh ấy dường như có gì vui.
他乐得什么似的。
dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ.
约略听得见窗外的雨点声。