dùng "đạo cụ" vốn chỉ những vật dùng trong lúc hoà thượng đọc kinh, ngày nay dùng để chỉ đạo cụ sử dụng trong khi diễn kịch.
'道具'这个名词原来指和尚念经时所用的东西,现在借用来指演戏时所用的器物。
- 录 <原指4. 为备5. 用而6. 登记,7. 后转指8. 采取或任用。>
- 拿 <引进所凭借的工具、材料、方法等,意思跟'用'相同。>
dùng thước đo.
拿尺量。