dân tộc The Vietnamese nation is one
All peoples in the world are born equal, enjoy the right to freedom and happiness
- nationality; ethnic group
A country with many nationalities/ethnic groups
Nationalism
dân tộc danh từ
- cộng đồng người có chung một lãnh thổ, ngôn ngữ, đặc trưng văn hoá
dân tộc Mèo; dân tộc Việt Nam là một
- tên gọi chung những cộng đồng người có chung một ngôn ngữ, lãnh thổ
đoàn kết các dân tộc
dân tộc le peuple vietnamien
toute la nation
front national
tradition populaire
dân tộc - 民族 <特指具有共同语言、共同地域、共同经济生活以及表现于共同文化上的共同心理素质的人的共同体。>
dân tộc Hán
汉族
dân tộc Xla-vơ
斯拉夫族
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt