cour danh từ giống cái
sân trường
những đứa trẻ đang chơi trong sân
tòa thượng thẩm
- triều đình; triều; triều thần
sống trong triều
vua và triều thần
bọn xun xoe xung quanh một người có thế lực
- ( Côté cour ) (sân khấu) cánh phải (đối với khán giả)
- (từ cũ, nghĩa cũ) phố cụt
đi cầu
- (nghĩa bóng) ổ trộm cướp; ổ ăn mày
- được (không được) yêu vì tin dùng
- được (không được) nhà vua ân sủng
- tán tỉnh một người phụ nữ
- tán chơi (một cô gái, một phụ nữ)
- nơi lộn xộn, nơi mất trật tự quá
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt