chien danh từ giống đực
lông chó
chó săn
thức ăn cho chó
vuốt ve con chó
dắt chó đi dạo
chó là người bạn tốt nhất của con người
bơi kiểu chó
chải tóc kiểu chó (có một vân ở trán)
- đến không đúng lúc, không hợp thời
- (thân mật) duyên dáng hấp dẫn
- gặp nhiều khó khăn, trở ngại
- không phải đồ vứt cho chó (có lúc cần đến)
- nó chỉ bề ngoài mà thôi, chỉ tốt mã giẻ cùi
- hai chó tranh nhau một xương, hai người giành một chỗ
- hai người như hình với bóng
- tồi tệ, đáng ghét, chó má
thời tiết đáng ghét quá
- cẩn thận, có chó đấy!; chú ý chó dữ!
- (động vật học) cá nhám chó
- viên quản (trong quân đội Pháp)
- (hàng hải) phó thuyền trưởng
- sự phản bội; việc lén lút xấu xa
- đáng ghét, chó má, như chó
thời tiết đáng ghét
đời sống khổ như chó
- làm cho bảnh bao, làm cho vẻ lịch sự
- chôn cất không chịu lễ nhà thờ
- giữ mối thù với ai và chuẩn bị báo thù
- (thiên (văn học)) chòm sao Đại-thiên-lang/ Tiểu-thiên-lang
- chết chơ vơ; chết không được rửa tội
- sợ người ta nhìn thấy mặt ư
- sang hèn vẫn có thể chơi với nhau được
- giết ai mà không có một chút thương tiếc
- ở với nhau như chó với mèo
- ăn ở bừa bãi; sống cô đơn; sống khổ như chó
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt