chi cấp kinh phí; chi một khoản tiền
拨款
chi trưởng
长房
trả tiền; chi tiền
付款
chi trả
支付
những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi.
不应当用的钱,坚决不开支。
chi ra
支出
chi đội
支队
chi nhánh (cửa hàng)
支店
- 支 <纱线粗细程度的计算单位,用单位重量的长度来表示,如1克重的纱线长100米,就叫100支(纱)。纱线愈细,支数愈多。>
ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất.
尽量控制非生产性的支出。