champ động từ
- gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến
nhay hàm thiếc (ngựa)
- bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng cam chịu
- nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng
các em nóng ruột muốn xuất phát
champ danh từ giống đực
đám ruộng ngô
- ( số nhiều) đồng, đồng ruộng
thả súc vật ra đồng
cuộc sống ở đồng ruộng
công việc đồng áng
chuột đồng
(vật lý) học điện trường
vùng mổ
- còn có thì giờ và cách xoay xở
đánh nhau trên võ đài
chết nơi chiến trường, tử trận
- vùng mắt có thể bao quát được
- sự được phép ra đi, sự tự do
ngủ qua đêm ở giữa đồng
- (từ cũ, nghĩa cũ) làm nổi nóng lên
champ champ
champion,
winner, victor, title holder
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt