chống hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
两手撑着下巴沉思。
chống cửa cho chặt đừng để gió thổi tung ra.
抵住门别让风刮开。
nó chống tay lên cằm.
他用手抵着下巴颏儿。
chống xâm lược
抵御外侮
lấy cái đòn chống cửa lại.
拿杠子顶上门。
chống bá quyền; chống lại ác bá.
反霸
chống phát xít
反法西斯
chống xâm lược
反抗侵略
chống nhà lên cho thẳng.
打牮拨正(房屋倾斜,用长木头支起弄正)。
chống giặc.
拒敌。
chống tô thuế.
抗租。
dùng hai cây gỗ để chống bức tường này.
用两根木头来戗住这堵墙。
chống lều
支帐篷。
chống rèm lên
把苇帘子支起来。
anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó.
他用两手支着头正在想什么。
trong đường hầm dùng cột để chống.
坑道里用柱子支撑着。
chống xà nhà
支架屋梁
chống gậy đi.
拄着拐棍儿走。