Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
chơi
to play
Trẻ con
chơi
ngoài
sân
The children played in the yard
Chơi
banh
/
xe lửa
điện
/
búp bê
To play with a ball/an electric train/a doll
Bọn trẻ
đang
chơi
bán hàng
/
lính
/
làm
bác sĩ
The kids are playing shops/soldiers/doctors and nurses
Chơi
bài
To play cards
Chơi
đàn
pi-a-nô
To play piano
Chơi
bóng
To play with a ball
Chơi
bóng tròn
/
đá bóng
To play football
Anh ấy
chơi
cho
đội
Pháp
He plays in the French team
Chơi
cho
một
vố
đau
To play a bad trick on somebody
to practise
Cô ấy
chẳng
chơi
môn
thể thao
nào
cả
She doesn't do/practise any sport
to collect; to keep as a hobby
Chơi
tem
To collect stamps
Chơi
cá vàng
To keep gold fish as a hobby
for pleasure; for recreation
Tôi
làm thơ
chơi
thôi
I only write poetry for recreation
xem
chơi khăm
;
chơi xỏ
to be friends with ...; to make friends with ...
Chơi
thân
với
nhau
từ
nhỏ
They have been good friends from their childhood
(từ lóng) to have sexual intercourse; to fuck; to have sex
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
trạng từ
|
Tất cả
chơi
động từ
hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi
dạo chơi; bầy trẻ chơi trong sân
tìm và hưởng bằng trí tuệ, giác quan
chơi tem; chơi cây cảnh
có quan hệ cùng chung thú vui, thú tiêu khiển
chơi thân từ bé; chọn bạn mà chơi
hoạt động để biểu diễn, đua tài,...
chơi bóng bàn
hoạt động cho vui
chơi diều
biết sử dụng, biểu diễn một nhạc cụ
chơi đàn dương cầm
phí thời gian vào những cái vô ích, hư hỏng
ham chơi, không lo học bài
gây hại cho người khác
anh ấy bị chơi một vố đau điếng
Về đầu trang
trạng từ
không mục đích gì
nói chơi một câu mà cô ấy giận
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
chơi
jouer; s'amuser
Chơi
bài
jouer aux cartes
Chơi
quần vợt
jouer au tennis
Chơi
đàn
dương cầm
jouer au piano
Trẻ em
chơi
trong
sân
les enfants s'amusent dans la cour
Chơi
với
con
mèo
s'amuser avec le chat
Chơi
công an
đi
bắt
quân
gian
jouer aux gendarmes et aux voleurs
avoir des relations; fréquenter
Chơi
với
những
người
bạn
tốt
fréquenter des bons amis
participer à
Chơi
họ
participer à une tontine
(nghĩa xấu) jouer un mauvais tour
Nó
chơi
anh
ấy
một
vố
il lui a joué un mauvais tour
sans but
Làm
chơi
faire quelque chose sans but
pour badiner
Nói
chơi
parler pour badiner
đến
chơi
venir voir (quelqu'un) ; rendre visite )à quelqu'un)
dễ
như
chơi
très facile à faire ; comme en se jouant
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
chơi
白相 <(方>玩;玩耍;玩弄。>
摆弄 < 摆布2;玩弄。>
拨弄 <用手脚或棍棒等来回地拨动。>
chơi đàn
拨弄琴弦
吹奏 <吹某种乐器,泛指奏各种乐器。>
打 <做某种游戏。>
疯 <指没有约束地玩耍。>
cô ấy chơi với con một lúc.
她跟孩子疯了一会儿。
耍 <玩;玩耍。>
耍子 <玩儿(多见于早期白话)。>
玩 <做某种文体活动。>
chơi bóng đá
玩儿足球。
chơi tú lơ khơ; chơi bài cào.
玩儿扑克。
玩弄 <搬弄。>
顽 < 玩。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt