Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
động từ
|
tính từ
|
Tất cả
chán
động từ
To be satiated with, to be tired/sick of; have enough of; be fed up with
chán
thịt mỡ
to be satiated with fat meat
ngủ
đến
chán
mắt
to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content
cảnh
đẹp
như
tranh
,
mắt
nhìn
không
chán
the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it
Thân
sao
bướm
chán
ong
chường
lấy
thân
(truyện Kiều)
Poor body bees and butterflies gorged on
To be disgusted with
chán
cuộc sống
dễ dàng
nhưng
quá
buồn tẻ
to be disgusted with such an easy but too humdrum life
chán
đến
mang
tai
to be fed up with
be in abundance
ở
đây
chán
than
ra
đấy
coal is founded in abundance
Về đầu trang
tính từ
Dull
vở kịch
ấy
chán
quá
that play was too dull
cảnh
chợ
chiều
chán ngắt
the sight of the late afternoon market was pretty dull
anh ta
nói chuyện
nghe
chán phè
it is very dull to listen to him telling stories
Plenty enough, still plenty..
chán
người
còn
hơn
ta
plenty enough people are better than we
người ta
họp
chán
rồi
mới
thấy
anh ta
đến
he turned up only when the meeting had lasted plenty long enough
Sáu
mươi
tuổi
hãy
còn
xuân
chán
So với
ông
Bành
vẫn
thiếu niên
Still green enough at sixty, One is only a youngster compared with Methuselah
chán
mớ
đời
!
what a nuisance!
chán
như
cơm nếp
(
nát
)
tasteless like sticky rice, dull as ditch-water
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
tính từ
|
Tất cả
chán
động từ
không còn thèm muốn
chán thịt mỡ; ngủ đến chán mắt
không thích nữa
chán cuộc sống vô vị
Về đầu trang
tính từ
khiến cho người ta chán
bộ phim này chán thế
cho là nhiều; lâu
trời còn sớm chán
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
chán
se dégoûter de; prendre en dégoût
Chán
một
món ăn
se dégoûter d'un plat
Chán
một
trò vui
prendre en dégoût un plaisir
se fatiguer de; se lasser de; répugner à; en avoir assez
Chán
đi
dạo
se fatiguer d' aller se promener
Không
chán
sans se lasser
Chán
làm
việc
gì
répugner à faire quelque chose
Tôi
chán
những
phim
ấy
rồi
j'en ai assez de ces films
dégoûtant, ennuyeux
Món ăn
chán
lắm
un plat très dégoûtant
Bài
nói chuyện
chán
quá
une causerie trop ennuyeuse
nombreux ; en grande quantité
Chán
người
muốn
được
như
anh
đấy
nombreux sont ceux qui veulent être comme vous
Còn
chán
ra
đấy
il en reste encore en grande quantité
chán
đến
mang
tai
en avoir plein le dos ; en avoir par-dessus la tête
chán
mớ
đời
propre à vous inspirer de l'aversion
chan chán
(redoublement ; sens atténué) un peu ennuyeux ; un peu fastidieux
chán
như
cơm
nếp
nát
dégoûtant à vous faire perdre l'appétit
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
chán
败兴 <对事物喜爱的情绪被破坏,扫兴。>
倒 <(食欲)变得不好。>
倒胃口 <比喻对某事物厌烦而不愿接受。>
nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
啰啰唆唆,词不达意,让人听得倒胃口。
烦人 <使人心烦或厌烦。>
干燥 <枯燥,没有趣味。>
diễn giải sinh động, người nghe không cảm thấy chán.
演讲生动,听的人不会觉得干燥无味。
沮 <(气色)败坏。>
沮丧 <灰心失望。>
倦 <厌倦。>
dạy người không biết chán.
诲人不倦。
腻烦 <因次数过多而感觉厌烦。>
腻味 <腻烦。>
失望 <因为希望未实现而不愉快。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt