catastrophe danh từ
- tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn
- kết thúc thê thảm; kết thúc của một vở bi kịch
catastrophe Kỹ thuật
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
catastrophe danh từ giống cái
một thảm hoạ khủng khiếp
tránh thảm hoạ
thiên tai
- (sân khấu, từ cũ nghĩa cũ) kịch biến
- người vụng về, đứa trẻ nghịch ngợm hiếu động
- trong tình trạng mạo hiểm
mạo hiểm hạ cánh (máy bay)
catastrophe catastrophe
disaster,
calamity, upheaval, devastation, ruin, misfortune, tragedy, cataclysm
antonym: good
fortune
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt