Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
cảm giác
sensation; impression; feeling
Cảm giác
cô đơn
/
mệt mỏi
Feeling of loneliness/tiredness
Có
cảm giác
lạnh
ở
chân
To have a sensation of cold in one's feet
Tôi
có
cảm giác
như
mình
bị
té
I had the sensation of falling
Mới
chín
giờ
tối
mà
tôi
có
cảm giác
như
đêm
đã
khuya
It was only nine but I got the impression/feeling that it was late in the night
Ăn
xong
,
cảm giác
đắng
ở
miệng
After eating, he had a sensation of bitterness in the mouth
Những
kẻ
thích
tìm
cảm giác
mạnh
People who like thrills
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
cảm giác
Kỹ thuật
sensibility
Vật lý
sensation
Xây dựng, Kiến trúc
sensation
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
cảm giác
danh từ hay động từ
điều nhận thấy trên cảm tính
cảm giác lạnh sau gáy; cảm giác như có ai đi theo sau; Tôi bỗng có cảm giác thèm ghê gớm: không phải thèm ăn, không phải thèm ngủ, không phải thèm thuốc lá... (Nguyễn Huy Thiệp)
sự nhận thức của sự vật tác động vào giác quan
mới chín giờ tối mà có cảm giác như khuya lắm; Trông vẻ mặt tươi tắn, nhí nhảnh của cô, Thường cảm giác như cô đã quên bẵng những điều mình vừa nói, những trăn trở dường như vượt quá tuổi tác của cô. (Nguyễn Nhật Ánh)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
cảm giác
sensation; impression; sens
Cảm giác
dễ chịu
sensation agréable
Cảm giác
lạnh
impression de froid
Cảm giác
về
cái
đẹp
le sens du beau
sensitif; sensitive
Dây
thần kinh
cảm giác
nerf sensitif
cảm giác
vận động
kinesthésie
có
cảm giác
sensible
Vật
có
cảm giác
un être sensible
avoir l'impression; avoir la sensation (que)
Tôi
có
cảm giác
là
đã
từng
gặp
hắn
j'ai l'impression de l'avoir déjà vu
cơ quan
cảm giác
des organes des sens
dây
thần kinh
cảm giác
-
vận
động
nerf sensitivo-moteur
không
có
cảm giác
insensible
loạn
cảm giác
vận động
(y học) troubles sensorimoteurs
năng lực
cảm giác
sensibilité
tạo
cảm giác
;
gây
cảm giác
donner l'impression
Chiếc xe
này
tạo
cảm giác
an toàn
cette voiture donne une impression de sécurité
thuyết
cảm giác
sensationnisme
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
cảm giác
感 <觉得。>
感 <感觉1.;情感;感想。>
感觉 <客观事物的个别特性在人脑中引起的反应,如苹果作用于我们的感官时,通过视觉可以感到它的颜色,通过味觉可以感到它的味道。感觉是最简单的心理过程,是形成各种复杂心理过程的基础。>
感知 <感觉。>
观感 <看到事物以后所产生的印象和感想。>
đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
代表们畅谈访问农村的观感。
人事 <人的意识的对象。>
手感 <用手抚摸时的感觉。>
知觉 <感觉1.。>
mất cảm giác
失去了知觉。
自觉 <自己感觉到。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt