cảm động từ
- To catch a cold, to be ill (because of a sudden change in the weather, too much sun..)
to catch a slight cold
to catch a chill
to get a sunstroke
- To feel, be affected by, be touched, be moved
to feel a pain in one's arm
to feel comfortable here as at home
- To be moved, to be affected
the tune moved the audience
to appreciate one's friend's kindness
to appreciate a revolutionary militant's quality
he seems to have been sweet on her for long
cảm động từ
- nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính
cảm thấy đau đớn trong lòng
- làm cho xúc động trong lòng
Nghĩ sự đời thêm cảm nỗi phù du (Nguyễn Công Trứ)
- bị rung động và như chớm yêu
xem chừng anh đã cảm cô ấy rồi
- cơ thể khó chịu do tác động của thời tiết
cảm nắng; bị cảm cúm
cảm cái đức của một người
tính từ
- phản ứng tức thời với một sự việc tác động vào mình
cảm - sentir; ressentir; se sentir
sentir une douce chaleur
sentir le danger
sentir son incapacité
ressentir un malaise
se sentir fort
se sentir mieux
émouvoir le cœur humain
poème qui touche le lecteur
admirer la vertu du président
il commence à s'amouracher d'elle
- s'enrhumer; attraper un rhume
cảm ngoại cảm nội thương
外感内伤
trúng gió; cảm gió
着风
cảm lạnh; nhiễm lạnh
着凉
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt