cả anh cả; anh hai
伯兄
anh cả
大哥
nêu một để nói cả trăm
举一赅百
cả làng
合村
cả nhà đoàn tụ; sum họp cả nhà.
合家团聚
cả nhà
阖家
nuốt cả quả táo
囫囵吞枣
cả ngày; suốt ngày.
竟日。
tính cả bì là ba mươi cân.
连皮三十斤。
nhổ cả rễ.
连根拔。
cả tôi nữa là ba người.
连我三个人。
- 全副 <整套;全部(多用于精神、力量或成套的物件)。>
anh cả
长兄
cả ngày
镇日
- 整 <全部在内,没有剩余或残缺;完整(跟'零'相对)。>
cả ngày
整天
cả buổi sáng
整个上午
cả hội trường
整个会场