cơ sở - 初等 <比较浅近的。浅显易懂的原理或技能;基础。>
cơ sở mỏng
底子薄
- 根 <(根儿)物体的下部或某部分和其他东西连着的地方。>
căn cơ; cơ sở; nền móng
根基
- 基层 <各种组织中最低的一层,它跟群众的联系最直接。>
đőn vị cơ sở.
基层单位。
cán bộ cơ sở.
基层干部。
xâm nhập cơ sở
深入基层。
nâng cao trên cơ sở sẵn có.
在原有的基础上提高。
phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
分析问题解是解决问题的基点。
tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
为消费者着想,是产品设计的立脚点。
- 设施 <为进行某项工作或满足某种需要而建立起来的机构、系统、组织、建筑等。>