công dân A law-abiding citizen
To become a Vietnamese citizen
What does a citizen ask of the State?
Sense of civic responsibility; Sense of citizenship
công dân danh từ
- quyền lợi và nghĩa vụ của người dân đối với nhà nước
ý thức công dân; một công dân lương thiện
công dân accomplir son devoir de citoyen
công dân - 公民 <具有或取得某国国籍,并根据该国法律规定享有权利和承担义务的人。>
quyền công dân
公民权
- 自然人 <法律上指在民事上能享受权利和承担义务的公民(区别于'法人')。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt