có thể tuyết không dày lắm, có thể đến nửa đêm là ngừng rơi.
雪并没有多厚,大概在半夜就不下了。
- 得 <用在别的动词前,表示可能这样(多用于否定式)。>
- 得无 <恐怕,是不是。常和“耶”构成表推测性的疑问句。>
hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
今天太闷热,光景是要下雨。
tôi có thể vào được không?
我好进来吗?
- 画行 <旧时主管人在公文稿上写一'行'字,表示认可。>
tính có thể
或然性
có thể đảm đýőng trọng trách nặng nề.
堪当重任。
- 可 <表示许可或可能,跟'可以'的意思相同(限于熟语或正反对举)。>
hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn là hoàn toàn có thể.
提前完成任务是完全可能的。
những cái không biết, cố gắng học thì có thể học được。
不会的事情,用心去学, 是可以学会的。
khoảnh lúa mạch này đã chín, có thể gặt được rồi.
这 片麦子已经熟了,可以割了。
ong có thể làm ra mật.
蜜蜂能酿蜜。
chúng ta nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ.
咱们一定能完成任务。
quyển sách này khi nào mới có thể xuất bản?
这本书什么时候能出版?
con người có thể sáng tạo ra công cụ.
人类能够创造工具。
anh ấy có thể làm việc độc lập.
他能够独立工作了。
bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.
这篇文章是根据回忆写的, 与事实容或有出入。
ngày mai anh ấy có thể đến, cũng có thể không đến
明天他也兴来,也兴不来。