cách cách chức
罢官
khuyên giải đủ cách
百般劝解
cách chức.
撤 职。
cách chức.
撤消职务。
làm như thế nào tự tôi sẽ có cách.
怎么办我自有道理。
nghĩ cách; tìm cách
想点子
cách tư duy
思维定式
tìm cách; nghĩ cách
想法子
không có cách nào
没法子
- 方法 <关于解决思想、说话、行动等问题的门路、程序等。>
dùng mọi phương pháp; bằng mọi cách.
用各种方法
cách làm việc
工作方式
người phê bình cần chú ý cách phê bình.
批评人要注意方式。
phẩm cách
品格
niêm luật; cách luật (thơ, phú).
格律
cách một dãy núi
隔着一重山
cách nhau.
相间。
những cây rau giống cách đều nhau.
采苗间隔匀整。
hai nơi cách nhau không xa.
两地相距不远。
cách đây đã mười năm.
距今已有十载。
thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
现在距离唐代已经有一千多年。
anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.
他因犯了错误, 职务也给撸了。