boire ngoại động từ
uống nước
uống sữa
uống rượu
đất hút nước tưới
- chịu đắng cay cho đến cùng
- say sưa nghe ai nói, uống từng lời nói của ai
- nghiện rượu đến khuynh gia bại sản
- (thân mật) uống phải nước khi bơi
- (nghĩa bóng) thua lỗ; thất bại
- điều đó chẳng khó lắm đâu
- ngựa vượt qua chướng ngại vật dễ dàng
- phóng lao thì phải theo lao
nội động từ
thích uống rượu
- uống để mừng sự thắng lợi của ai
- (thân mật) uống rất nhiều
- có phần lợi cũng có phần hại
danh từ giống đực
sau khi đã uống rượu
đồ ăn và đồ uống
- mất ăn mất ngủ (vì việc gì)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt