blanc tính từ
trắng như tuyết
bông hoa trắng
những người tóc bạc phơ
trang sách không có chữ
quần áo sạch
hoàn toàn vô tội
- cho hoàn toàn tự quyền; cho toàn quyền tự quyết định
- cờ trắng (dấu hiệu xin hàng)
- cưới xin làm vì (vợ chồng vẫn không chung chạ)
- đưa ra đúng mật hiệu, nói đúng mật hiệu để vào
- đêm trắng (cả đêm không ngủ; cả đêm vẫn có ánh sáng mặt trời)
danh từ giống đực
mặt quần áo màu trắng
hình trắng đen
- khoảng trắng (trên trang in)
- vải trắng, quần áo trắng; rượu vang trắng; lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
- (từ cũ, nghĩa cũ) phấn trắng (đánh mặt)
một cốc rượu trắng
- cốc rượu trắng, li rượu trắng
uống một cốc rượu trắng
nung đến nóng trắng ra
kí khống chỉ
- phân minh, rành mạch, dứt khoát
- thay đổi hẳn, thay đổi 180 độ
- xấu hổ quá, ngượng ngùng hết sức
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt