biết biết điều; biết chuyện.
懂事
biết tiếng Anh
懂英语
sau khi dập tắt lửa, anh ấy mới biết mình bị thương.
火扑灭了以后,他才发觉自己受了伤。
- 会 <表示懂得怎么样做或有能力做(多半指需要学习的事情)。>
tôi không biết trượt băng.
我不会滑冰。
đứa bé này vừa mới biết đi, chưa biết nói rành.
这孩子刚会走路,还不大会说话。
- 记事儿 <指小孩儿对事物已经有辨别和记忆的能力。>
tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
我五岁才记事儿。
- 认识 <能够确定某一人或事物是这个人或事物而2. 不3. 是别的。>
tôi biết anh ta.
我认识他。
anh ấy không biết loại thảo dược này.
他不认识这种草药。
đã biết thì nói; biết đến đâu nói đến đó.
知无不言
chỉ biết một mà không biết hai.
知其一不知其二。
câu này không biết ai nói đây.
这话不知是谁说的。
những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
他知道的事情很多。
tôi biết ý của anh.
你的意思我知道。