bị bị đánh; ăn đòn.
挨打。
cây kia bị (gió mạnh) thổi ngã rồi.
那棵树被(大风)刮倒了
quân địch đã bị ta đánh bại
敌人被我们打败了
bị nó chê cười。
吃他笑话。
bị thương
负伤
bị cảm lạnh
感受风寒
- 给 <助词,直接用在表示被动、处置等意思的句子的谓语动词前面,以加强语气。>
ống quần bị sương ướt cả rồi.
裤腿都叫露水给湿透了。
người bị bệnh; người mắc bệnh
患者
bị mọi người chê bai; để họ chê cười.
见笑于人。
- 叫 <用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,但往往省略)。>
anh ấy bị mưa ướt hết rồi.
他叫雨淋了。
anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt.
你把窗户打开点儿,别叫煤气熏着。
bị hụt.
落空。
bị oán trách.
落埋怨。
bị làm nhục.
蒙受耻辱。
bị nỗi oan ức mờ ám.
蒙受不白之冤。
- 让 <用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,8. 但往往省略)。>
bị hãm hại.
遭了毒手
bị đả kích
遭受打击
bị thất bại; chịu thất bại.
遭受失败
cơ thể bị huỷ hoại
身体遭受摧残。