bắt đầu bắt đầu lập ra; sáng lập.
创办。
bắt đầu làm
发轫之作
phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
新文学运动发轫于五四运动。
- 发轫 <拿掉支住车轮的木头,使车前进。比喻新事物或某种局面开始出现。>
bắt đầu công việc.
开工。
- 开场 <演 剧或 一般文艺演出等开始。也比喻一般活动开始。>
ván cờ này vừa mới bắt đầu.
这盘棋刚开局。
giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu
亚洲杯足球赛开赛。
bắt đầu một năm mới rồi.
新的一年开始了。
hôm nay bắt đầu từ bài năm.
今天从第五课开始。
kịch đã bắt đầu.
戏已开台。
xin anh hãy bắt đầu trước.
请你先开个头儿。
bắt đầu sử dụng.
启用。
bắt đầu và kết thúc.
起讫。
bắt đầu từ đây thì chỉ có con đường nhỏ thôi.
由这儿起就只有小路了。
trước hết bắt đầu từ tôi.
先从我这儿起头。
dạy âm nhạc cần phải bắt đầu từ nhỏ.
音乐教育应当从儿童时代入手。
Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.
解决问题要从调查研究入手。
vừa bắt đầu đã có khí thế.
一上来就有劲。
bắt đầu
元始
nguyên thuỷ; bắt đầu
原始
bắt đầu; mở đầu; khởi đầu
肇始
bắt đầu; mở đầu
肇端