bàn tay He likes to have his hands in his pocket
There is the enemy's hand in it
The cold made me lose all sensation in my hands
bàn tay danh từ
- phần cuối của tay, là cơ quan của xúc giác, có năm ngón để cầm nắm....
bàn tay cô ấy thon dài; hai bàn tay nắm chặt
Bàn tay ta làm nên tất cả (Hồ Chí Minh)
bàn tay ouvrir sa main
la main droite
avoir de grosses mains
bàn tay dễ như trở bàn tay.
易如反掌
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt