angle danh từ
góc nhọn
góc tù
góc vuông
góc quay
góc nghỉ
góc nhìn, góc ngắm
góc lệch
góc phản xạ
góc cắt
- góc (của một toà nhà hoặc một đồ vật)
cô ta va đầu gối vào góc giừơng
- (nghĩa bóng) quan điểm, góc độ
hãy thử nhìn vấn đề từ một quan điểm khác (dưới một góc độ khác)
nhìn từ góc độ này, người đàn bà trong tranh lại đang mỉm cười
- không thẳng đứng; nghiêng
tháp Pisa nổi tiếng hơi nghiêng sang một bên
ngoại động từ
- di chuyển hoặc đặt cái gì theo một tư thế nghiêng
hãy thử đặt nghiêng máy ảnh để có một bức ảnh thú vị hơn
chương trình này nhằm vào các khán giả trẻ
danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) lưỡi câu
nội động từ
đi câu (cá)
câu cá hồi
cố moi cho được những lời khen, một giấy mời, một chiếc vé không mất tiền
cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai
angle Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
angle danh từ giống đực
góc tường
ở góc đường
tạo nên một góc
đo dộ một góc
(toán học) góc nhọn
(toán học) góc vuông
(toán học) góc lồi
(toán học) góc lõm
(toán học) góc lõm
(toán học) các góc đối đỉnh
(toán học) góc nội tiếp trong một đường tròn
(toán học) góc tù
(vật lý) góc tới/phản xạ/khúc xạ
góc mặt, góc sóng mũi
khóe môi
- (nghĩa bóng) góc cạnh, gai góc
tính tình ngày càng gai góc rõ thêm
- theo góc độ (nào đó), theo quan điểm (nào đó)
- (nghĩa bóng) hoà giải êm xuôi
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt