phải việc phải tự mình làm
事必躬亲
lý luận phải gắn liền với thực tế
理论必须联系实际。
học phải chịu khó đào sâu nghiên cứu
学习必须刻苦钻研
- 必须 <表示事理上和情理上的必要;一定要。口语和书面语都用。>
phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy
不错,当初他就是这么说的。
họ phải tham gia tang lễ.
他们不得不去参加一次葬礼。
lẽ đýőng nhiên phải như vậy; lẽ ra phải vậy.
理当如此
công trình này phải mất ba tháng mới hoàn thành.
这个工程得三个月才能完。
tôi phải đi cho bằng được!
我非去(一定要去)!
làm việc này phải bạo gan mới được.
干这活儿非得胆子大(不行)。
- 该 <表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。>
trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
天一凉,就该加衣服了。
việc của mọi người, tôi phải góp sức, không cần phải nói nữa.
大伙儿的事,我该当出力,没说的。
nên như thế; phải như thế
合该如此