ủng hộ thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
他看见没有人帮腔,也就不再坚持了
Được sự ủng hộ của quần chúng nhân dân.
受到人民群众的拥护。
- 拥护 <对领袖、党派、政策、措施等表示赞成并全力支持。>
ủng hộ kiến nghị hợp lý hoá
支持合理化建议。
- 支援 <用人力、物力、财力或其他实际行动去支持和援助。>
tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
那伙人后面一定有人作劲。