ở ở riêng.
分居。
cô ấy ở nước ngoài năm năm rồi.
她在外国居留了五年。
những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
居于领导地位的干部一定要和群众打成一片。
nhà anh ấy xưa nay vẫn ở Bắc Kinh.
他家一直居住在北京。
tối nay tôi không ở nhà máy.
我今天晚上不在厂里。
cây bút của anh ở trên bàn
你的钢笔在桌子上呢。
họp ở hội trường
在礼堂开会
anh ấy sống ở ngoại ô.
他在郊区住家
khu nhà ở
住宅区