Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
ư
from, so
(final particle) really?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
ư
trạng từ
Từ đệm ở cuối câu tỏ ý muốn hỏi lại hoặc lấy làm lạ.
Có chuyện đấy thật ư? Anh ta trông hiền lành thế mà là kẻ lừa đảo ư?
Từ biểu thị không bằng lòng, không được vừa ý.
Chưa làm xong mà nghỉ rồi ư?
Từ nhấn mạnh mức độ rất cao.
Ảnh chụp rất ư nghệ thuật.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
ư
ư (vingt-sixième lettre de l'alphabet vietnamien)
hein?
Hỏng
thi
rồi
ư
?
hein? tu as échoué à l'examen?
Thật
ư
?
hein? est-ce vrai?
comment?
Học
hành
thế
ư
con
?
comment? c'est comme ça que tu travailles?
(khẩu ngữ) (particule de renforcement employée après
tối
,
quá
...)
Tối
ư
vô
lý
extrêmement absurde
Quá
ư
tồi
tệ
extrêmement mauvais
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
ư
乎 <助词,表示疑问,跟'吗'相同。>
唻 <(助词) 用在疑问句 (特指2. 问、正反问) 的末尾,3. 相当于'呢'。>
người ư ? sao tìm không thấy?
人唻?怎么找不到了?
吗 <用在句末表示疑问。>
anh tìm tôi có việc ư?
你找我有事吗?
呢 <用在句中表示停顿(多对举)。>
như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
如今呢,可比往年强多了。
thích ư, thì mua đi; không thích ư, thì đừng mua.
喜欢呢,就买下;不喜欢呢,就别买。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt