điểm so với cùng kỳ năm trước, tình hình lạm phát giảm được 3 điểm.
同前一年相比,通货膨胀率减少3个百分点
ưu điểm.
长处。
- 点 <几何学上指没有大小(即没有长、宽、高)而只有位置,不可分割的图形。如两直线的相交处、线段的两端都是点。>
khởi điểm; điểm bắt đầu
起点
điểm cuối; đích.
终点
điểm đóng băng
冰点
điểm sôi
沸点
trước tiên hãy đột phá một điểm
先突破一点
thi đạt 100 điểm.
考试得了一百分。
trận đấu bóng này hai bên hơn kém nhau mấy điểm.
这场球赛双方只差几分。
bình quân ba môn được 87 điểm.
三门功课的平均分数是87分。
hoa đỏ điểm lá xanh.
红花配绿叶。