Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
đứa
(used in front of nouns or absolutely to indicate a person of lower position or derogatively)
Đứa
kẻ
cắp
A pickpocket
Đến
chơi
cháu
,
nhưng
chả
đứa
nào
ở
nhà
He went to see his grandchildren, but none of them was in
Cả
sáu
đứa
tụi nó
đều
muốn
đi
All six of them want to go
Chúng tôi
tản
ra
,
đứa
đằng
này
,
đứa
đằng
kia
We scattered, some one way, some another
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
đứa
danh từ
từ chỉ người hàng dưới, trẻ em với ý thân mật
đứa bạn thân; đứa cháu ngoan
từ chỉ người đáng khinh
đứa ăn trộm; giận đứa ngu quên ngủ; mê vận lú quên ăn (ca dao)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
đứa
individu (se dit des enfants; des personnes qui occupent une position sociale inférieure, des personnes qu'on méprise)
Đứa
nào
kia
?
quel est cet individu-là ?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
đứa
厮 <对人轻视的称呼(多见于早期白话)。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt