Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
động cơ
motor; engine
Chết
rồi
!
Chắc
cái
bình xịt
của
mình
đã
làm cho
động cơ
đó
mạnh
lên
cả
ngàn
lần
!
Gasp! My spray must have increased the power of that engine a thousand times!
motive; motivation; mainspring
Động cơ
phạm tội
Motive for the crime
Động cơ
nào
khiến
hắn
hành động
như thế
?
What motivated/prompted him to act this way?
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
động cơ
Hoá học
driving engine
Kỹ thuật
motor engine
Toán học
motor engine
Vật lý
motor
Xây dựng, Kiến trúc
motor
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động cơ
danh từ
máy móc chuyển được một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng
phục hồi động cơ
mục đích thúc đẩy hành động
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
động cơ
moteur
Động cơ
phản lực
moteur à réaction
mobile
Động cơ
hành động
mobile d'action
(triết học) motivation
Động cơ
một
hành vi
motivation d'un acte
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
động cơ
出发点 <最根本的着眼的地方;动机。>
动机 <推动人从事某种行为的念头。>
động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
动机好,方法不对头,也会把事办坏。
动力机 <发动机。>
发动机 <把热能、电能等变为机械能的机器,用来带动其他机械工作。如电动机、蒸汽机、涡轮机、内燃机、风车。也叫动力机。>
马达 <电动机的通称。(英:motor)。>
引擎 <发动机,特指蒸汽机、内燃机等热机。(英:engine)。>
原动机 <利用热能、水力、风力等产生动力的机械。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt