đổi đổi xe; sang xe; quay đầu xe.
倒车
chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
我这儿有玉米,想和你掂对点儿麦子。
đổi vị trí cho nhau
掉换位置
tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
我跟你对换一下,你用我这支笔。
- 兑换 <用证券换取现金或用一种货币换取另一种货币。>
đổi tiền mặt
兑换现金
đem đô-la đổi ra tiền Việt Nam
用美圆兑换越南币。
đổi giọng; chữa lại
改口
đổi tên
改名
đổi gọi là
改称
đổi kiểu.
改变样式
đổi giọng
改变口气
đổi kế hoạch
改变计划
đổi chiến lược
改变战略
gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
叫惯了姐姐,如今要改口叫嫂子,真有点别扭。
thay cũ đổi mới
除旧更新
đổi ca trực.
更换值班人员
đổi chẵn thành lẻ
化整为零
đổi
调换
- 换算 <把某种单位的数量折合成另一种单位的数量。>