đồng ý ban đầu nó không chịu, sau mới đồng ý.
他起初不肯,后来答应了。
chỉ cần anh không có ý kiến, cô ấy cũng đồng ý mà.
只要你没意见,她那边就好说了。
- 画行 <旧时主管人在公文稿上写一'行'字,表示认可。>
- 画押 <在公文、契约或供词上画花押或写'押'字、'十'字,表示认可。>
đồng ý, cho phép.
许可。
đồng ý.
认可。
không nói đồng ý hay không.
不加可否。
gật đầu đồng ý.
首肯。
tôi khuyên cả ngày trời anh ấy mới đồng ý.
我劝说了半天,他才肯了。
gật đầu đồng ý.
点头认可。
ý kiến của tôi anh đồng ý không?
我的意见你同意吗?
cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
上级会同意你们的要求。
giấy phép; giấy đồng ý
许可证
anh ấy gật đầu đồng ý với kiến nghị của mọi người.
他点头应从了大家的建议。
đồng ý; bằng lòng
应允
không đồng ý; không cho phép
不允
những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
赞成这项提议的请举手。
ý kiến của anh ấy tôi không đồng ý.
他的意见我不赞成。
Hoàn toàn đồng ý đề nghị này.
完全赞同这个建议。