địa lý Geographic dictionary; gazetteer
Geographical position of a town
địa lý danh từ
- tình hình hiện tại cùng sự phân bố hiện tượng tự nhiên, dân cư trên bề mặt trái đất
Thái Nguyên, vị trí địa lý thuận lợi về kinh tế
- thuật xem đất để chọn nơi xây nhà cửa, đặt mồ mả
địa lý phong thuỷ
địa lý géographie économique
địa lý - 地理 <全世界或一个地区的山川、气候等自然环境及物产、交通、居民点等社会经济因素的总的情况。>
địa lý tự nhiên
自然地理
địa lý kinh tế
经济地理
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt