đều cả nhà đều làm trong ngành mậu dịch tài chánh.
全家都搞财贸工作。
cho dù làm việc gì anh ấy đều rất hăng hái.
他无论干什么都很带劲儿。
đều vui mừng.
皆大欢喜。
toàn dân đều làm lính.
全民皆兵。
tất cả các thứ phế thảy đều được phục hồi lại.
百废俱兴。
mọi mặt đều được chú ý đến.
面面俱到。
tất cả già trẻ đều khoẻ mạnh.
老幼均安。
- 均匀 <分布或分配在各部分的数量相同;时间的间隔相等。>
trộn đều thức ăn cho ngựa.
把马料拌得均均匀匀的。
cây trồng năm ngoái đều sống cả.
去年种的树全都活了。
màu sắc tô quét không đều.
颜色涂得不匀
bông lúa này vừa sai vừa đều
穗子又多又匀称。
chữ viết rất đều
字写得很匀称。
vừa rồi còn thở dốc, bây giờ hơi thở đã đều rồi.
刚才还在喘气,现在呼吸才匀和了。
tấm vải này nhuộm rất đều.
这块布染得很匀净。
sợi dệt rất đều
线纺得非常匀净。
loại vải này rất mịn, rất đều.
瞧这布多细密多匀实
mạ lên rất đều.
麦苗出得很匀实。
trình độ kỹ thuật của nhân viên trong đội này tương đối đồng đều.
这个队人员的技术水平比较整齐。
- 正 <图形的各个边的长度和各个角的大小都相等的。>