đẻ động từ
bò đẻ được hai con; mẹ đẻ con ra và nuôi khôn lớn
- người hoặc động vật ra đời
ngày sinh tháng đẻ
tính từ
- quan hệ dòng máu trực tiếp
con đẻ; mẹ đẻ
lãi mẹ đẻ lãi con
- mọc thêm nhánh bên cây mẹ
lúa đẻ nhánh
danh từ
đẻ cháu vừa đi chợ
đẻ - accoucher ; mettre au monde ; enfanter (en parlant d'une femme) ; mettre bas (en parlant d'un animal) ; pondre (en parlant d'un oiseau) ; véler (en parlant d'une vache) ; pouliner (en parlant d'une jument) ; frayer (en parlant des poissons)
- naître ; être né ; venir au monde
je suis né en 1945
son propre enfant
- (địa phương) mère ; maman
où est ta mère ?
maman , j'ai faim
đẻ con ngài đẻ trứng.
蚕蛾产卵。
đẻ; sinh ra
出 胎(降生)
gà đẻ trứng
鸡嬔蛋
cừu non mới đẻ.
将羔。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt