đẹp đẹp; coi được.
好看
vải hoa này mà may váy mặc rất đẹp.
这花布做裙子穿一定很好看。
kiểu giày này không đẹp.
这双鞋样子不好看。
danh hiệu đẹp
徽号
xinh đẹp.
娟秀。
nét chữ đẹp.
字迹娟秀。
quyển sách này trang trí rất đẹp.
这本书的装潢很考究。
đẹp; xinh xắn; thanh tú.
秀丽。
người con gái đẹp.
靓女。
phong cảnh nơi đây đẹp quá chừng!
这里的风景多美呀!
giá rẻ hàng đẹp.
价廉物美。
cuộc sống rất tốt đẹp.
日子过得挺美。
nhà cửa bày trí rất đẹp (rất mỹ quan)。
房屋布置得很美观。
bông hoa đẹp.
美丽的花朵。
non sông đất nước uy nghiêm tươi đẹp biết bao!
美丽祖国的山河是多么庄严美丽!
- 美好 <好(多用于生活、前途、愿望等抽象事物)。>
sản phẩm đẹp.
妙品。
cảnh đẹp.
妙境。
đẹp không sao tả xiết.
妙不可言。
tươi đẹp.
绮丽
trang phục đẹp.
倩装。
ảnh đẹp.
倩影。
cảnh xuân tươi đẹp.
韶光。