đất nước To defend one's country
A country with a glorious/bloody past
Quisling
đất nước danh từ
- những miền có biên giới nhất định thuộc chủ quyền của một quốc gia
du lịch vòng quanh đất nước
- miền đất đai, có một hay nhiều dân tộc sống trên đó
đoàn kết các dân tộc là cội nguồn sức mạnh của đất nước
đất nước sol vietnamien
notre pays
défendre son pays
đất nước xuân về trên đất nước.
大地回春
- 山河 <大山和大河,指国家或国家某一地区的土地。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt