đông đông người; đám đông.
稠 人广众。
gió đông; đông phong
东风
sông Trường Giang chảy về phía đông.
大江东去。
vụ đông
冬耕
ngủ đông
冬眠
ở Bắc Kinh hai mùa đông rồi; ở Bắc Kinh hai năm rồi.
在北京住了两冬。
người trên quảng trường đông quá!
广场上的人可海啦!
đông người học.
莘莘学子。
đông dân.
烝民