Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
đâu
where; somewhere
Tôi
không biết
phải
bắt đầu
từ
đâu
I didn't know where to begin/start
Đường
đó
chẳng
đi ra
đâu
cả
That road leads nowhere
Tôi
nghe
tiếng
cô ấy
mà
chẳng
thấy
cô ấy
đâu
cả
I heard her voice but she was nowhere in sight
everywhere
Nhìn
đâu
cũng
thấy
cảnh
nghèo
Everywhere you look there is poverty
Đừng
than
nữa
,
ở
đâu
cũng vậy
thôi
Stop complaining, it's the same everywhere
no; not
Nó
đâu
có
tiền
He has no money
Tôi
đâu
biết
nó
thích
cái đó
hay không
I don't know whether he likes it or not
Mấy
người
khoẻ
đâu
cần
bác sĩ
People who are well don't need doctors
Tôi
đâu
có
thấy
ai
quen
I can't see anybody/anyone I know
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
đại từ
|
trạng từ
|
Tất cả
đâu
động từ
đấu
Về đầu trang
đại từ
một nơi, một chỗ nào đó
cái chổi để ở đâu?
một nơi nào đó không cần nói rõ
đôi dép để gần đâu đấy
khắp nơi
mặt hàng ấy ở đâu cũng có
từ hỏi nguyên do hoặc kết quả của sự việc
vì đâu xảy ra cớ sự này?
không phải
nó có làm đâu
Về đầu trang
trạng từ
từ nhấn mạnh điều vừa phủ định không hề xảy ra
tôi chắc chắn không phải nó làm đâu
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
đâu
où
Anh
đi
đâu
?
où allez-vous ?
Anh
muốn
đi
đâu
,
tớ
sẽ
đi
đến
đấy
j'irai où vous voudrez
partout
Đâu
người ta
cũng
nói
đến
việc
ấy
partout on en parle
quelque part
Nhạc
vàng
đâu
đã
tiếng
nghe
gần
gần
( Nguyễn Du)
on entendait des sons de grelots d'or quelque part dans les environs
point; pas; rien
Nó
có
làm
đâu
il n'a point travaillé
Tôi
có
đến
đấy
đâu
je n'y suis pas venu
Tôi
có
thấy
gì
đâu
je n'ai rien vu
(cũng nói
đâu như
) il semble que; il paraît que
Đâu
nó
đã
thi
đỗ
rồi
thì
phải
il semble qu'il a été reçu à l'examen
bất cứ
ở
đâu
n'importe où
đâu
ra
đấy
ad rem ; parfaitement
Trả lời
đâu ra đấy
répondre ad rem
đâu vào đấy
dans un ordre parfait
sắp xếp
đâu vào đấy
disposer dans un ordre parfait
từ đâu
d'où ; par où
tôi
phải
bắt đầu
từ đâu
?
par où devrai-je commencer ?
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
đâu
安 <问处所,跟'哪里'相同。>
何 <哪里。>
đi đâu
何往
từ đâu đến?
从何而来?
哩 <跟普通话的'呢'相同,2. 但只用于非疑问句。>
tuyết trên núi vẫn chưa tan đâu.
山上的雪还没有化哩。
哪 <表示反问。>
哪里 <问什么处所。>
anh ở đâu?
你住在哪里?
câu nói này anh nghe ở đâu?
这话你是从哪里听来的?
anh đi đâu?
你上哪儿去?
哪儿 <哪里。>
谁边 <何处;哪里。>
谁个 <哪 一个人;谁。>
焉 <哪里;怎么(多用于反问)。>
庸 <疑问词,表示反问;岂。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt