đáng vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
一点小事,跟孩子发脾气犯得上吗?
đáng đời; đáng kiếp
活该
đáng đời! ai biểu nghịch cho lắm vào.
该!谁叫他淘气来着。
đáng tội gì đây?
该当何罪?
tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
花这么点儿钱,解决那么多问题,划得来!
đáng yêu.
可爱。
đáng quý.
可贵。
vở kịch này đáng đi xem.
这出 戏可看。
không đáng
不屑 。
có đáng gì đâu.
不值一提
đi một chuyến thật đáng.
走一趟,值了。
vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
为些鸡毛蒜皮的事生气,太不值当。
không đáng.
不值得