đám danh từ
a mass of cloud, crowd; throng
đám danh từ
- tập hợp nhiều vật cùng loại, ở cùng một nơi
đám hoa hồng; đám hành lý
- tập hợp một số đông tại một nơi để làm cùng một việc
đám cưới; đám đầy tháng
làng có đám; đưa đám
- tập hợp một số người có cùng nét chung
đám trẻ con; đám bạn bè
- từ chỉ từng miếng ruộng đất không thành hình
đám ruộng bỏ hoang
- từ chỉ người nào đó muốn tìm hiểu để xây dựng hôn nhân
làm mối cho một đám
đám lot de terre
amas d'étoiles
amas de nuages
- foule; cohorte; tapée; trôlée; volée
une foule de badauds
une cohorte de visiteurs
une tapée d'enfants ; une trôlée de marmots
choisir un riche parti
le village commence sa fête annuelle
- enterrement; cortège funèbre
suivre un cortège funèbre
đám đám người.
人丛。
một đám người
一堆人
một đám mây trắng
一朵白云
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt