Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
đeo
to wear; to put on
to carry
Đeo
súng
trên
vai
To carry a weapon slung over one's shoulder
to stick to somebody; to cling to somebody
Đeo
ai
như
hình
với
bóng
To cling/stick to somebody like glue
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
đeo
động từ
mang vật nào đó, dễ tháo ra
đeo ba-lô
gắn, cài trên áo
đeo huân chương
gắn sát vào một bộ phận thân mình
đeo hoa tai; đeo nhẫn cưới
bám sát, không chịu rời
thằng bé suốt ngày đeo lấy mẹ
phải chịu đựng
cảnh nghèo đeo mãi
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
đeo
porter
Đeo
khuyên
porter des boucles d'oreilles
Đeo
huân chương
porter une décoration
s'agripper; s'attacher
Em bé
cứ
đeo
mẹ
le bébé s'agrippe à sa mère
Nó
cứ
đeo
mãi
cô
nhân tình
il s'attache toujours à sa maîtresse
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
đeo
背负 <(动)用脊背驮。>
đeo túi đồ (túi quần áo)
背负着衣包
戴 <把东西放在头、面、颈、胸、臂等处。>
đeo kính; mang kính
戴眼镜
系 <打结;扣。>
đeo tạp dề.
系着围裙。
挎 <把东西挂在肩头,脖颈或腰里。>
đeo máy chụp hình.
挎着照相机。
佩 <佩带。>
đeo dao.
佩刀。
lưng đeo bao súng.
腰佩盒子枪。
佩带 <(把徽章、符号、手枪等)挂在胸前、臂上、肩上或腰间。>
học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
学生出入校门必须佩带校徽。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt