đứng em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ
妹妹踩在凳子上贴窗花。
đứng nghiêm.
立正。
đứng ngồi không yên.
坐立不安。
đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
立足基层,面向群众。
xin mọi người ngồi yên, không nên đứng dậy.
请大家坐着,不要站起来。
cảnh sát giao thông đứng ở ngã tư đường chỉ huy xe cộ qua lại.
交通警站在十字路口指挥来往车辆。
anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
他默默地站立在烈士墓前。
nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
中国人民站立起来了。