đề - (kỹ thuật) (từ gốc tiếng Pháp là Démarrer) to start (an engine)
đề danh từ
- cây thuộc loại đa, trồng làm cảnh ở đền, chùa
trước cổng chùa có hai cây đa rất lâu năm
- đề đốc; đề lại; đầu đề; đề xuất nói tắt
ra đề thi; toe toét như ống nhổ thầy đề (tục ngữ)
- lối chơi cờ bạc, ai đoán trúng thì được, đoán sai thì thua
hắn ta nhà tan cửa nát cũng vì mê đề
- bộ phận dùng để khởi động động cơ của xe
động từ
bài thơ đề thêm lời tặng; đề thêm ngày tháng
- nêu lên điều cần giải quyết
đề ra ý kiến
ô tô đề mãi không nổ
đề - (thực vật học) figuier des pagodes
bien lire le sujet
- (từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của đề lại
écrire un poème sur le mur
proposer une solution
soulever une question
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt