đất - earth; soil; land; ground
Heaven and earth
To sit/lie (down) on the ground
The land of freedom
Land is expensive in Hanoi
To buy/sell land
To die on American soil
đất Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
đất danh từ
- chất rắn nổi trên cùng của bề mặt Trái Đất
trời và đất
- chất rắn gồm những phần tử gắn chặt với nhau và nhiều chất hữu cơ, trồng trọt được
trên mặt đất; đất bồi
- khoảng đất trên đó trồng trọt được
đất canh tác; đất phù sa
chậu đất; tượng đất
- vùng, miền có người sinh sống
quê cha đất tổ; đất cam thảo dân lão thần (tục ngữ)
- nơi có thế đất tốt để xây nhà, đặt mồ mả, theo phong thuỷ
gia đình ấy được đất
- môi trường thuận lợi cho hoạt động
kỳ ra đất
đất motte de terre
jeter par terre
prise de terre
terrain plat
terrain calcaire
pays inconnu ; région inconnue
- carbure (carbure de calcium)
- la montagne n'allant pas à Mahomet , Mahomet alla à la montagne
- tout vient à point à qui sait attendre
- les bonnes terres attirent les gens
- avoir un pied dans la tombe
đất trời đất
天地
mặt đất
地面
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt