được anh ấy được bầu làm đại biểu
他被选为代表
- 博得 < 得到,侧重指得到好感、同情等,用于书面语。>
phim này được khán giả khen hay
这个电影博得了观众的好评
được! cứ làm như thế.
成 !就这么办吧。
khai khẩn được rất nhiều đất hoang.
开出很多荒地来。
mong được hồi âm ngay.
请即赐 复(要求回信的客套话)。
xem được; nhìn thấy
看到
làm được
办得到
nói được là làm được
说到一定要做到。
được, cứ làm như vậy.
得,就这么办。
- 得 <用在别的动词前,表示许可(多见于法令或公文)。>
được sự cổ vũ
得到鼓励
được bằng khen
得到一张奖状
cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
必须放手发动群众,让群众的意见得以充分发表出来。
chị ấy đi được, tôi cũng đi được.
她去得,我也去得。
được vụ mùa bội thu.
夺取农业丰收。
được rồi, đừng nói nữa.
好了,不要再说了。
được đánh giá tốt
获得好评
được kinh nghiệm quý báu.
获得宝贵的经验。
đang được coi trọng.
见重于当时。
năm 1913, các ông Ngô Kính Hằng, Tiền Huyền Đồng, Lê Cẩm Hi v.v... được bộ Giáo dục Trung quốc lúc ấy thành lập uỷ ban trù bị thống nhất quốc ngữ, hiệu đính chữ cái chú âm và xuất bản “Quốc âm tự điển”.
1913年,吴敬恒、钱玄同、黎锦熙等人经当时中国教育部同意组成国语统一筹备会,校定注音字母,出版《国音字典》。
- 可 <表示许可或可能,跟'可以'的意思相同(限于熟语或正反对举)。>
- 来 < 跟'得'或'不7. '连用,8. 表示可能或不9. 可能。>
bài hát này tôi hát không được.
这个歌我唱不来。
anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
他说话有点儿口吃,笔底下倒来得。
làm như vầy là không được.
这样做不来事。
được đấy.
好咧。
- 上来 <用在动词后,表示成功(指说、唱、背诵等)。>
cách này thế mà lại được đấy.
这个主意倒使得。
anh không đi sao được?
你不去如何使得?
loại hình nghệ thuật này được đông đảo nhân dân lao động yêu thích.
这种艺术形式为广大人民所喜闻乐见。
được thơm lây
沾光
nói như vậy được đấy!
这话着哇!
được, chúng ta cứ thế mà làm!
着,咱们就这么办!
thắp đèn được rồi.
灯点着了。
- 住 <跟'得'或'不'连用,表示力量够得上(或够不上);胜任。>