đường mòn A track through a forest
One should not always remain in a rut
đường mòn Kỹ thuật
Tin học
Toán học
đường mòn danh từ
- vết do những bước chân đi lại nhiều mà thành
con đường mòn quanh co
- có từ lâu, không được làm mới
muốn phát triển không thể cứ theo đường mòn
đường mòn - (nghĩa bóng) chemin battu; ornière
đường mòn đường mòn trên núi.
山径。
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt