đã nhìn mãn nhãn; nhìn thoả thuê; nhìn đã con mắt
一饱 眼福
cơm đã nguội rồi, ăn ngay đi.
饭都凉了,快吃吧。
đã thành sự thực.
既成事实。
đã có được quyền lợi.
既得权利。
- 既然 <连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提,而后加以推论。>
đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
既然知道做错了,就应当赶快纠正。
anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
你既然一定要去,我也不便阻拦。
anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
既是他不愿意,那就算了吧。
dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
游览了一天,他们还觉得没有尽兴。
gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.
大风早晨就住了。